Bài 1;So sánh các phân số sau bằng cách quy đồng tử số:
a) 3/5 và 6/7 b)2/7 và 4/15
Bài 2;Viết các phân số:
7/41;7/31;7/53 theo thứ tự từ bé đến lớn:
Giup mình với nhanh lên nha.
Bài 1 Các phân số 5/8 ; 8/10 ; 14/20 ; 27/40 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là
___________________________________________________.
Bài 2. Quy đồng mẫu số các phân số:
A) 7/9 ; 16/11
B) 4/5 ; 7/6 ; 9/7
bài 1:
các ps ....lớn đến bé là:
b1:8/10;14/20;27/40;5/8.
b2: (rút gọn)
5/8 ; 4/5 ; 7/10 ; 27/40.
So sánh các phân số sau bằng cách quy đồng tử số : 2/5 , 4/2, 6/2,9/4,5/4.
a. So sánh các số từ bé đến lớn , so sánh các số từ lớn đến bé .
b. Sau khi so sánh các số , ta rút gọn phân số lớn nhất và phân số bé nhất
Ta có:
\(\frac{2}{5}=\frac{8}{20};\frac{4}{2}=\frac{40}{20};\frac{6}{2}=\frac{60}{20};\frac{9}{4}=\frac{45}{20};\frac{5}{4}=\frac{25}{20}\)
Vì \(\frac{8}{20}
8/20 nhaaaaaaaaaaa
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) 2/5 và 3/4 ; b) 2/7 và 5/14 ; c) 4/9 và 5/27 d) 2/3 , 4/5 và 5/6
Bài 2 Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 1/2 , 2/5 , 3/10 b) 4/7 , 36/72 , 100/250
Bài 3: Người ta trông lạc trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 83m, chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính diện tích thửa ruộng đó.
b. Biết trung bình 48m2 thu hoạch được 12 kg lạc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ lạc.
Bài 4: Quãng đường AB dài 99 km. Một ô tô đi với vận tốc 45 km/giờ và đến B lúc 11 giờ 12 phút. Hỏi ô tô đi từ A lúc mấy giờ, biết rằng dọc đường ô tô nghỉ 15 phút.
ai giải giúp mình mấy bài này với;
bài 1 >,<,=:
5/4...1; 245/255...1; 773/773...1; 200/2008..1
bài 2 viết các phân sô theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 2/15; 14/15; 7/15; 4/15
bài 3 rút gọn phân số:
a) 60/75
b) 48/72
c) 65/91
d) 212 121/2121 21
cảm ơn!
b) 5/29; 30/39; 17/29; 6/29; 28/29
Bài 1.
5/4 > 1
245/255 < 1
773/773 = 1
200/2008 < 1
Bài 2.
2/15 ; 4/15 ; 7/15 ; 14/15
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) 2/5và 3/4 ; b) 2/7 và 5/14 ; c) 4/9 và 5/27 d) 2/3 , 4/5 và 5/6
Bài 2 Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 1/2 , 2/5 , 3/10 b) 4/7 , 36/72 , 100/250
Bài 3: Người ta trông lạc trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 83m, chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính diện tích thửa ruộng đó.
b. Biết trung bình 48m2 thu hoạch được 12 kg lạc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ lạc.
Bài 4: Quãng đường AB dài 99 km. Một ô tô đi với vận tốc 45 km/giờ và đến B lúc 11 giờ 12 phút. Hỏi ô tô đi từ A lúc mấy giờ, biết rằng dọc đường ô tô nghỉ 15 phút.
SOS mn ơi
1a) Viết các phân số 2/3; 3/7; 5/9 theo thứ tự từ bé đến lớn;
b) Viết các phân số 5/18; 4/3; 5/6 theo thứ tự từ lớn đến bé
Trả lời và nêu cách giải cho mình nhé!
Thanks! 😉
1a) Quy đồng lên ta có: \(\frac{2}{3}\)= \(\frac{42}{63}\); \(\frac{3}{7}\)= \(\frac{27}{63}\); \(\frac{5}{9}\)= \(\frac{35}{63}\)
Theo thứ tự từ bé đến lớn: \(\frac{27}{63}\)< \(\frac{35}{63}\)< \(\frac{42}{63}\)
=> \(\frac{3}{7}\)< \(\frac{5}{9}\)< \(\frac{2}{3}\)
1b) Quy đồng lên ta có: \(\frac{5}{18}\); \(\frac{4}{3}\)= \(\frac{24}{18}\); \(\frac{5}{6}\)= \(\frac{15}{18}\)
Theo thứ tự từ lớn đến bé: \(\frac{25}{18}\)> \(\frac{15}{18}\)> \(\frac{5}{18}\)
=> \(\frac{4}{3}\)> \(\frac{5}{6}\)> \(\frac{5}{18}\)
1a) tìm bcnn của nó là 63 quy đồng các phân số ra thanh: 42/63 ; 27/63 ; 35/63
xắp xếp : 27/63 ; 35/63 ; 42/63
b) mẫu chung 18 ta có 5/18 ; 24/18 ; 15/18
xắp xếp: 24/18; 25/28 ; 5/18
Bài 1 :
a) Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
\(\frac{3}{5};\frac{3}{6};\frac{3}{7}\)
b) Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
\(\frac{8}{2};1;\frac{2}{4};\frac{5}{2};\frac{1}{2}\)
Bài 2 : So sánh
a. \(\frac{7}{8}...\frac{8}{9}\)
b. \(\frac{4}{6}...\frac{7}{8}\)
Bài 1:
a) thứ tự từ lớn đến bé là : 3/5;3/6;3/7
b)thứ tự từ bé đến lớn là :1/2; 2/4; 1;5/2;8/2
Bài 2:
a)7/8<8/9
b)4/6<7/8
b1
3/5 ; 3/6 ; 3/7
1/2 ; 2/4 ;1 ; 5/2 ; 8/2
b2
a) < b) <
Bài 1 :
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé :
3/5 ; 3/6 ; 3/7
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn :
1/2 ; 2/4 ; 1 ; 5/2 ; 8/2
Bài 2 :
7/8 < 8/9
4/6 < 7/8
Chúc bạn học giỏi !
^^
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Quy đồng mẫu số ba phân số: 1/7; 2/3; 4/21 ta được các phân số: .........; ........ và ........
b) Các phân số 2/6; 1/5; 1/2 được sắp xếp theo thứ tự lớn đến bé là: .......; .......; .....
a) Quy đồng mẫu số rồi so sánh hai phân số:
b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
\(\dfrac{3}{5},\dfrac{8}{5}\) và \(\dfrac{2}{5}\) \(\dfrac{5}{2},\dfrac{1}{6}\) và 1
a)
\(\dfrac{5}{9}< \dfrac{9}{9}\)
\(\dfrac{8}{7}>\dfrac{7}{7}\)
\(\dfrac{9}{9}=1\)
\(\dfrac{18}{4}>\dfrac{3}{4}\)
b)
\(\dfrac{2}{5},\dfrac{3}{5},\dfrac{8}{5}\)
\(\dfrac{5}{2}=\dfrac{15}{6},\dfrac{1}{6},1=\dfrac{6}{6}\rightarrow\dfrac{1}{6},\dfrac{6}{6},\dfrac{15}{6}\)